Sách giáo khoa - Lớp 10

    Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: INVENTIONS - language

    Trong bài học Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Wonders Of Viet Nam - language trang 49, chúng ta có 3 nhiệm vụ chính, từ Vocabulary đến Pronunciation và cuối cùng là Grammar. 
    Hãy cùng chúng mình giải đáp bài học này nhé!

    Task 1. a. Use a dictionary to find the meanings of the following compound nouns and their parts. Write them in the appropriate columns. 

    (Dùng từ điển tra nghĩa của các danh từ nối và nghĩa từng phần của chúng. Viết vào cột phù hợp.)

    Compound noun Meaning of compound noun Meaning of first part Meaning of second part
    1. video game      
    2. smartphone      
    3. laptop      
    4. e-book      
    5. email      

    Hướng dẫn giải:

    Compound noun Meaning of compound noun Meaning of first part Meaning of second part
    1. video game a game in which players control and move images on a screen film or image something you play for fun
    2. smartphone a mobile phone that has some functions of a computer intelligent, computer-controlled a telephone
    3. laptop a portable, small computer that can work with a battery top part of your leg upper surface
    4. e-book a book that is displayed on a computer screen or an electronic device using microchips to control a small electric current a written work
    5. email a way of sending messages to other people by using a computer using microchips to control a small electric current post, letters

    Tạm dịch: 

     

    Danh từ ghép nghĩa

    Nghĩa của danh từ ghép

    Nghĩa đầu tiên của danh từ ghép

    Nghĩa thứ hai của danh từ ghép

    1

    Trò chơi điện tử

    một trò chơi mà người chơi điều khiển và di chuyển hình ảnh trên màn hình

    Bộ phim hoặc hình ảnh

    Thứ gì đó bạn chơi cho vui

    2

    Điện thoại thông minh

    Một điện thoại di động có một số chức năng của một máy tính thông minh

    Máy tính điều khiển thông minh

    Một điện thoại

    3

    Máy tính xách tay

    Một máy tính nhỏ có thể làm việc với pin

    Phần trên của chân

    Bề mặt trên

    4

    Sách điện tử

    một cuốn sách được hiển thị trên một màn hình máy tính hoặc một thiết bị điện tử

    sử dụng vi mạch để kiểm soát một dòng điện nhỏ

    một tác phẩm bằng văn bản

     

    5

    Thư điện tử

    một cách gửi tin nhắn cho người khác bằng cách sử dụng máy tính

    sử dụng vi mạch để điều khiển

    một bài viết, bức thư

    b. Discuss your findings with a partner. Is the meaning of each compound noun a combination of the meanings of its parts?

    (Thảo luận kết quả bạn tìm được với bạn bè. Nghĩa của mỗi danh từ nối có phải là tổ hợp nghĩa của từng phần không?)

    U5-L2-1-Vo-d6abf8c046217d68306d7818f1b7d4f7.jpg

    Hướng dẫn giải:

    No, not always (e.g. laptop) 

    Tạm dịch:

    Không, không phải luôn luôn (ví dụ: máy tính xách tay)

    Task 2. Below are parts of some other compound words. Match the first parts of the words with the second ones. 

    (Dưới đây là những phần trong từ nối. Nối phần đầu với phần cuối của từ.)

    First part Second part
    • 1. pencil
    • 2. black
    • 3. washing
    • 4. head
    • 5. food
    • A. machine
    • B. processor
    • C. phones
    • D. case
    • E. board

    Hướng dẫn giải:

    1. d pencil case  

    2. e blackboard 

    3. a washing machine 

    4. c headphones 

    5. b food processor 

    Tạm dịch:

    1. túi đựng bút

    2. bảng đen

    3. máy giặt

    4. tai nghe

    5. máy nghiền thức ăn


    Pronunciation - Phát âm

    Task 1. Listen and repeat these words or phrases. Pay attention to their stressed syllables.

    (Lắng nghe và lặp lại các từ hoặc cụm từ. Chú ý đến âm tiết được nhấn mạnh.)

    Click tại đây để nghe: 

    black board  -  blackboard
    white board  -  whiteboar
    hot dog  -  hot dog 
    light house  -  lighthouse 
    running dog  -  running dog

    Task 2. Listen and tick (v) the words you hear.

    Click tại đây để nghe:

    1

    2

    3

    4

    5

    a. green house                                 b. greenhouse
    a. soft ware                                  b. software
    a. gold brick                                  b. goldbrick
    a. moving van                                  b. movingvan
    a. tall boy                                  b. tallboy

    Hướng dẫn giải:

    1. b

    2. a

    3. a

    4. b

    5. a

    Audio Script:

    1. GREEN house

    2. SOFTware

    3. gold BRICK

    4. MOVING van

    5. tall BOY

    Dịch Script:

    1. Nhà XANH

    2. Phần mềm mềm

    3. GẠCH vàng

    4. DI CHUYỂN phía trước

    5. CẬU NAM cao


    Grammar - Ngữ pháp

    Gerunds and infinitives

    Task 1. Complete the definitions or uses of the inventions using the correct forms of the verbs given (V-ing or to-infinitive).

    (Hoàn thành các định nghĩa hoặc cách dùng của các phát minh bằng cách sử dụng dạng đúng của động từ được cho (động từ-ing hoặc to-động từ) )

    1. A laptop or a smartphone can be used for (get)  access to the Internet or (send)  messages.
    2. You can use social networking sites (create)  your personal profile and (contact)  other people.
    3. When you're tired of carrying lots of books or novels when you travel, an e-book reader may help – it is used (read)  electronic books, newspapers or magazines.
    4. If you want to relax without using a smartphone with a small screen or a bulky laptop, you can use a handheld video game device (play)  computer games.
    5. A food processor is used for (chop)  up or (mix)  food.
    6. We can use a USB stick (store)  a lot of music or video files.

    Giải chi tiết:

    1. A laptop or a smartphone can be used for (get) getting access to the Internet or (send) sending messages.

       - for + V-ing và động từ sending phải đồng dạng với getting vì có từ nối "or"

       Tạm dịch: Máy tính xách tay hoặc điện thoại thông minh có thể được sử dụng để truy cập vào Internet hoặc gửi tin nhắn.

    2. You can use social networking sites (create) to create your personal profile and (contact) (to) contact other people.

       - use sth to do: sử dụng cái gì để làm gì

       - contact phải đồng dạng với to create

        Tạm dịch:Bạn có thể sử dụng các trang mạng xã hội để tạo hồ sơ cá nhân và để liên lạc / liên hệ với người khác.

    3. When you're tired of carrying lots of books or novels when you travel, an e-book reader may help - it is used (read) to read electronic books, newspapers or magazines.

       - be used to V: được sử dụng làm gì

      Tạm dịch: Khi bạn cảm thấy mệt mỏi khi mang theo nhiều sách hoặc tiểu thuyết khi bạn đi du lịch, một người đọc sách điện tử có thể giúp bạn - nó được sử dụng để đọc sách điện tử, báo hoặc tạp chí.

    4. If you want to relax without using a smartphone with a small screen or a bulky laptop, you can use a handheld video game device (play) to play computer games.

       - use sth to do: dùng cái gì làm gì

        Tạm dịch: Nếu bạn muốn thư giãn mà không cần sử dụng điện thoại thông minh với màn hình nhỏ hoặc máy tính xách tay cồng kềnh, bạn có thể sử dụng thiết bị trò chơi video cầm tay để chơi trò chơi trên máy tính.

    5. A food processor is used for (chop) chopping up or (mix) mixing food.

       - be used for + V-ing: dùng làm gì

       Tạm dịch: Một bộ xử lý thực phẩm được sử dụng để chặt hoặc trộn thức ăn.

    6. We can use a USB stick (store) to store a lot of music or video files.

    Tạm dịch: Chúng tôi có thể sử dụng một thanh USB để lưu trữ rất nhiều tệp nhạc hoặc video.

    Task 2. Think of an item in your classroom or house. Describe it to a partner, using a gerund or an infinitive. See if your partner can guess what it is.

    (Nghĩ về một món đồ trong lớp hoặc trong nhà bạn. Mô tả nó với người bạn, sử dụng cụm động danh từ hoăc động từ nguyên mẫu. Thử xem người bạn của bạn đoán nó là gì.)

    Hướng dẫn giải:

    Student A: This is used for making clothes clean.

    Student B: Is it a washing machine?

    Student A: That's right.

    Tạm dịch:

    Học sinh A: Cái này được sử dụng để làm sạch quần áo.

    Học sinh B: Nó có phải là máy giặt không?

    Học sinh A: Đúng vậy.

    The present perfect 

    (Thì hiện tại hoàn thành)

    Task 1. Label the timelines below with the words from the box.

    (Dán nhãn những mốc thời gian dưới đây với từ trong ô.)

     
    U5-L2-1-Gr.jpg
    Past                                Present                                Future                                Present perpect

    Hướng dẫn giải: 

    1. past

    2. future

    3. present

    4. present perfect

    Tạm dịch:

    1. quá khứ

    2. tương lai

    3. hiện tại

    4. hiện tại hoàn thành

    Task 2. Match the beginnings in A with the ends in B. Put the verbs within brackets in the present simple or the present perfect.

    (Nối phần đầu ở cột A với phần cuối ở cột B. Đặt động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành.)

    A (Beginings)
    B (ends)
    • 1. Kim (break)  her arm,
    • 2. He (look)  unhappy
    • 3. ‘ you (know)  that woman?'
    • 4. ‘I (ask)  for help from the teacher.'
    • 5. He (leave)  the desk unlocked,
    • A. ‘Me too.'
    • B. so she can't play badminton.
    • C. so all the valuables in it (disappear) .
    • D. because he (lose)  all his money.
    • E. ‘I do, but I (forget)  her name.'

    Hướng dẫn giải:

    1. b

    2. d

    3. e

    4. a

    5. c

    Tạm dịch:

    1. Vì Kim đã bị gãy tay, nên cô ấy không thể chơi cầu lông. 

    2. Trông anh ta không vui bởi vì anh ta vừa làm mất tiền.

    3. Bạn có biết người phụ nữ đó không? Tôi biết, nhưng tôi quên tên rồi.

    4. Tôi đã nhờ giáo viên giúp đỡ. Tôi cũng vậy.

    5. Anh ấy đi mà quên khóa hộc bàn, nên những món đồ giá trị đã bị mất.

    Task 3. The following paragraph is about the importance of computers. Choose the correct verb tense.

    ( Đoạn văn sau là về tầm quan trọng của máy tính. Chọn thì đúng cho động từ.)

    Life without computers (1) seems / has seemed simply impossible now. Computers (2) affected / have affected every aspect of our lives. Since the time they (3) were / have been invented, computers (4) encouraged / have encouraged great technological progress in different fields. Along with computers, the Internet (5) aids / has aided the developments in technology. However, many people argue that computers (6) killed / have killed physical contact between people. For example, teenagers now (7) prefer / have preferred chatting on the computer to meeting face to face. Do you agree?

    Hướng dẫn giải:

    1. seems 

    2. have affected 

    3. were 

    4. have encouraged  

    5. has aided 

    6. have killed 

    7. prefer 

    U5-L2-3-Gr-acaf3e69e9bc5c17ac84308ffda69f9b.jpg

    Tạm dịch:

    Cuộc sống mà không có máy tính có vẻ đơn giản là không thể. Máy tính đã ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của cuộc sống của chúng ta. Kể từ khi chúng được phát minh, máy tính đã khuyến khích tiến bộ công nghệ lớn trong các lĩnh vực khác nhau. Cùng với máy tính, Internet đã hỗ trợ phát triển công nghệ. Tuy nhiên, nhiều người cho rằng máy tính đã giết chết tiếp xúc vật lý giữa con người. Ví dụ: thanh thiếu niên hiện thích trò chuyện trên máy tính hơn gặp mặt trực tiếp. Bạn có đồng ý không? 

    ____________________

    Vậy là chúng mình đã cùng nhau đi hết các nhiệm vụ của bài học Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: INVENTIONS - language rồi.

    Chúc các bạn học tốt!

    ____________________

    Bài tiếp theo:

    •  

    Xem thêm: