Sách giáo khoa - Lớp 10

    Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: FAMILY LIFE - getting started

    Trong bài học Tiếng Anh Unit 1 FAMILY LIFE getting started trang 6, chúng ta có 4 nhiệm vụ chính, từ task 1 đến task 4. 
    Hãy cùng chúng mình giải đáp bài học này nhé!

     

    Task 1

    Listen and read.

    (Nghe và đọc)

    File nghe:

    l10u1l1t1.PNG

    Tạm dịch: 

    Nam: A lô?

    Ông Long: A lô, Nam? Chú Long đây. Bố cháu có ở đó không? Chú muốn rủ bố đi chơi tennis.

    Nam: À, cháu e là bố không thể ra ngoài với chú bây giờ đâu. Bố đang chuẩn bị bữa tối.

    Ông Long: Vậy à? Mẹ cháu đâu rồi? Mẹ không nấu ăn hả? 

    Nam: Dạ, vâng. Mẹ cháu thường nấu ăn, nhưng hôm nay mẹ làm việc muộn.

    Ông Long: Còn chị cháu và cháu thì sao? Các cháu có giúp việc nhà không?

    Nam: Chúng cháu có giúp ạ. Trong gia đình mọi người đều chia sẻ trách nhiệm việc nhà. Hôm nay chị cháu không giúp được việc nấu ăn.

    Ông Long: Chú hiểu rồi. Vậy các cháu phân chia việc nhà trong gia đình như thế nào?

    Nam: À, cả bố mẹ cháu đều làm việc, cho nên chúng cháu phân chia công việc một cách công bằng - mẹ cháu nấu ăn và đi chợ, bố cháu lau dọn nhà cửa và làm những công việc khiêng vác, chị cháu giặt tất cả quần áo và cháu rửa bát và mang rác đi đổ.

    Ông Long: Ồ, vậy hả? Ở nhà chú thì khác. Vợ chú lo hầu hết tất cả việc trong nhà và chú thì có trách nhiệm về tài chính của gia đình. Vợ chú là nội trợ và chú là lao động chính. Dù sao thì chú phải đi bây giờ. Nhắn với bố cháu là chú đã gọi nhé. Chào cháu.

    Nam: Dạ, cháu sẽ nhắn. Chào chú Long.

    Task 2

    Work in pairs. Decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG) and tick the correct box.

    (Làm việc theo cặp. Quyết định xem có phải những câu nói này là đúng hay sai hay không được đề cập đến.) 

      T F NG
    1.Nam's father is going out to play tennis with Mr Long.
     
     
     
    2.Nam's mother is a busy woman.
     
     
     
    3.Nam's sister is cooking dinner.
     
     
     
    4.Sometimes Nam's father cooks.
     
     
     
    5.Everybody in Nam's family does some of the housework.
     
     
     
    6.Mr Long never does any household chores.
         

    Hướng dẫn giải:

    1. F

    2. NG

    3. F

    4. T

    5. T

    6. NG 

    Giải thích:

    1. Bố của Nam sắp ra ngoài chơi tennies với chú Long. (Sai vì bố của Nam đang chuẩn bị bữa tối thay cho mẹ đi làm về muộn.)

    2. Mẹ của Nam là người phụ nữ bận rộn. (Không đề cập đến)

    3. Chị gái của Nam đang nấu ăn tối. (Sai vì bố của Nam đang nấu ăn tối, không phải chị gái.)

     4. Đôi khi bố của Nam nấu ăn. (Đúng, vì thỉnh thoảng mẹ bận bố của Nam sẽ nấu ăn.)

    5. Mọi người trong nhà Nam đều làm một phần công việc. (Đúng, vì gia đình Nam phân chia công việc một cách công bằng.)

    6. Chú Long không bao giờ làm làm việc nhà. (Không đề cập đến)

    Task 3

    Listen and repeat the words or phrases.

    (Nghe và nhắc lại những từ hoặc cụm từ) 

    File nghe:

    rubbish 
    washing-up 
    laundry 
    household finances 
    groceries 
    household chores 
    heavy lifting

    Tạm dịch:

    rubbish: rác

    washing-up: rửa

    laundry: giặt khô

    household finances: tài chính gia đình

    groceries: tạp hoá

    household chores: việc nhà

    heavy lifting: nâng nặng

    Task 4

    Write the verbs or verb phrases that are used with the words or phrases in the conversation.

    (Viết những động từ hoặc cụm động từ được dùng với từ hoặc cụm từ trong đoạn hội thoại.) 

      Verbs / Verb phrases Words / Phrases
    1   (household) chores
    2   rubbish
    3   laundry
    4   groceries
    5   heavy lifting
    6   washing-up
    7   household finances

    Hướng dẫn giải:

     

    Verbs / Verb phrases

    Words / Phrases

    1

    split, divide, handle

    (household) chores

    2

    take out

    rubbish

    3

    do

    laundry

    4

    shop for

    groceries

    5

    do

    heavy lifting

    6

    do

    washing-up

    7

    be responsible for

    household finances

    Tạm dịch: 

     

    Động từ/ Cụm động từ

    Từ / Cụm từ

    1

    Chia, xử lý

    (việc nhà)

    2

    Lấy

    Rác

    3

    Làm

    Giặt quần áo khô

    4

    Mua sắm

    Cửa hàng tạp hóa

    5

    Làm

    Nâng nặng

    6

    Làm

    Rửa sạch

    7

    Chịu trách nhiệm

    Về tài chính gia đình

    ____________________

    Vậy là chúng mình đã cùng nhau đi hết các nhiệm vụ của bài học Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: FAMILY LIFE getting started rồi.

    Chúc các bạn học tốt!

    ____________________

    Bài tiếp theo:

    Xem thêm: